Thị trường đầu tư Đồng LME sôi động và tiềm năng sinh lời thu hút đông đảo nhà đầu tư tham gia. Để có được chiến lược đầu tư hiệu quả, nắm bắt đầy đủ thông tin về bản chất, yếu tố ảnh hưởng, tiềm năng và kỹ thuật giao dịch là điều vô cùng quan trọng. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn cẩm nang chi tiết về phân tích hợp đồng tương lai Đồng LME, giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư sáng suốt và gia tăng cơ hội thành công.
Tháng | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 |
Mã tháng | F | G | H | J | K | M | N | Q | U | V | X | Z |
ĐẶC TẢ HỢP ĐỒNG
Hàng hóa giao dịch | Đồng LME |
Mã hàng hóa | LDKZ / CAD |
Độ lớn hợp đồng | 25 tấn / lot |
Đơn vị yết giá | USD / tấn |
Loại hợp đồng | 3 tháng (3-month) |
Kỳ hạn hợp đồng | Niêm yết hằng ngày |
Thời gian giao dịch | Thứ 2 – Thứ 6: 07:00 – 01:00 (ngày hôm sau) |
Bước giá | 0.50 USD / tấn |
Ngày đáo hạn | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng được niêm yết |
Ngày giao dịch cuối cùng | Ngày giao dịch liền trước ngày đáo hạn |
Ký quỹ | 16,125 USD |
Giới hạn vị thế | Theo quy định của MXV từng thời điểm. |
Biên độ giá | 15% giá đóng cửa |
Phương thức thanh toán | Giao nhận vật chất |
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
- Theo quy định của sản phẩm Đồng giao dịch trên Sở giao dịch Kim loại London (LME).Đồng loại A có thành phần hóa học theo một trong 3 tiêu chuẩn dưới đây:a. BS EN 1978:1998 – Cu-CATH-1
b. GB/T 467-2010 – Cu-CATH-1
c. ASTM B115-10 – cathode Grade 1
Đồng được giao dưới dạng Cathode, khối lượng giao nhận/hợp đồng sai số cho phép +/- 2%.
Đồng được giao theo hợp đồng phải theo thương hiệu được LME phê duyệt.
Tiêu chuẩn BS EN 1978:1998 – Cu-CATH-1
Nguyên tố Thành phần, tỉ lệ % tối đa Cu – Ag 0.0025 As 0.0005(1) Bi 0.00020(2) Cd (1) Co (3) Cr (1) Fe 0.0010(3) Mn (1) Ni (3) P (1) Pb 0.0005 S 0.0015(4) Sb 0.0004(1) Se 0.00020(2) Si (3) Sn (3) Te 0.00020(2) Zn (3) Tổng các nguyên tố ngoài Cu 0.0065 1. (As + Cd + Cr + Mn + P + Sb) tỉ lệ tối đa 0.0015%
2. (Bi + Se + Te) tỉ lệ tối đa 0.0003%, hoặc (Se + Te) tỉ lệ tối đa 0.00030%
3. (Co + Fe + Ni + Si + Sn + Zn) tỉ lệ tối đa 0.0020%
4. Hàm lượng lưu huỳnh phải được xác định trên mẫu đúc
Tiêu chuẩn: GB/T 467-2010 Copper Cathode
(Copper Cathode có độ tinh khiết cao (Cu-CATH-1))
Nhóm nguyên tố
Nguyên tố tạp chất
Thành phần, tỉ lệ tối đa Tỉ lệ tối đa tổng thành phần của các nhóm nguyên tố 1 Se 0.00020 0.00030 0.00030 Te 0.00020 Bi 0.0020 2 Cr – 0.0015 Mn – Sb 0.0004 Cd – As 0.0005 P – 3 Pb 0.0005 0.0005 4 S 0.0015 0.0015 5 Sn – 0.0020 Ni – Fe 0.0010 Si – Zn – Co – 6 Ag 0.0025 0.0025 Tổng hàm lượng của các thành phần tạp chất được liệt kê 0.0065 Tiêu chuẩn: ASTM B115-10 Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn
cho Cathode Đồng điện phân (Cathode Grade 1)
Nguyên tố Thành phần, tỉ lệ % tối đa Tỉ lệ tối đa của nhóm nguyên tố Se 0.0002 0.0003 Te 0.0002 Bi 0.00010 Sb 0.0004 Pb 0.0005 As 0.0005 Fe 0.0010 Ni 0.0010 Sn 0.0005 S 0.0015 Ag 0.0025 Tổng tối đa cho phép 0.0065 SACT Kính chúc nhà đầu tư thành công!