Logo SACT

(094) 543 5430
support@hanghoaphaisinh.com

CT36A, Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội

ĐỒNG LME


Thị trường đầu tư Đồng LME sôi động và tiềm năng sinh lời thu hút đông đảo nhà đầu tư tham gia. Để có được chiến lược đầu tư hiệu quả, nắm bắt đầy đủ thông tin về bản chất, yếu tố ảnh hưởng, tiềm năng và kỹ thuật giao dịch là điều vô cùng quan trọng. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn cẩm nang chi tiết về phân tích hợp đồng tương lai Đồng LME, giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư sáng suốt và gia tăng cơ hội thành công.

Tháng Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
Mã tháng F G H J K M N Q U V X Z

ĐẶC TẢ HỢP ĐỒNG

Hàng hóa giao dịch Đồng LME
Mã hàng hóa LDKZ / CAD
Độ lớn hợp đồng 25 tấn / lot
Đơn vị yết giá USD / tấn
Loại hợp đồng 3 tháng (3-month)
Kỳ hạn hợp đồng Niêm yết hằng ngày
Thời gian giao dịch Thứ 2 – Thứ 6:
07:00 – 01:00
(ngày hôm sau)
Bước giá 0.50 USD / tấn
Ngày đáo hạn 90 ngày kể từ ngày hợp đồng được niêm yết
Ngày giao dịch cuối cùng Ngày giao dịch liền trước ngày đáo hạn
Ký quỹ 16,125 USD
Giới hạn vị thế Theo quy định của MXV từng thời điểm.
Biên độ giá 15% giá đóng cửa
Phương thức thanh toán Giao nhận vật chất

TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG

  • Theo quy định của sản phẩm Đồng giao dịch trên Sở giao dịch Kim loại London (LME).Đồng loại A có thành phần hóa học theo một trong 3 tiêu chuẩn dưới đây:a. BS EN 1978:1998 – Cu-CATH-1

    b. GB/T 467-2010 – Cu-CATH-1

    c. ASTM B115-10 – cathode Grade 1

    Đồng được giao dưới dạng Cathode, khối lượng giao nhận/hợp đồng sai số cho phép +/- 2%.

    Đồng được giao theo hợp đồng phải theo thương hiệu được LME phê duyệt.

    Tiêu chuẩn BS EN 1978:1998 – Cu-CATH-1

    Nguyên tố Thành phần, tỉ lệ % tối đa
    Cu
    Ag 0.0025
    As 0.0005(1)
    Bi 0.00020(2)
    Cd (1)
    Co (3)
    Cr (1)
    Fe 0.0010(3)
    Mn (1)
    Ni (3)
    P (1)
    Pb 0.0005
    S 0.0015(4)
    Sb 0.0004(1)
    Se 0.00020(2)
    Si (3)
    Sn (3)
    Te 0.00020(2)
    Zn (3)
    Tổng các nguyên tố ngoài Cu 0.0065

    1.     (As + Cd + Cr + Mn + P + Sb) tỉ lệ tối đa 0.0015%

    2.     (Bi + Se + Te) tỉ lệ tối đa 0.0003%, hoặc (Se + Te) tỉ lệ tối đa 0.00030%

    3.     (Co + Fe + Ni + Si + Sn + Zn) tỉ lệ tối đa 0.0020%

    4.     Hàm lượng lưu huỳnh phải được xác định trên mẫu đúc

    Tiêu chuẩn: GB/T 467-2010 Copper Cathode

    (Copper Cathode có độ tinh khiết cao (Cu-CATH-1))

    Nhóm

    nguyên tố

    Nguyên tố

    tạp chất

    Thành phần, tỉ lệ tối đa Tỉ lệ tối đa tổng thành phần của các nhóm nguyên tố
    1 Se 0.00020 0.00030 0.00030
    Te 0.00020
    Bi 0.0020  
    2 Cr 0.0015
    Mn
    Sb 0.0004
    Cd
    As 0.0005
    P
    3 Pb 0.0005 0.0005
    4 S 0.0015 0.0015
    5 Sn 0.0020
    Ni
    Fe 0.0010
    Si
    Zn
    Co
    6 Ag 0.0025 0.0025
    Tổng hàm lượng của các thành phần tạp chất được liệt kê 0.0065

    Tiêu chuẩn: ASTM B115-10 Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn

    cho Cathode Đồng điện phân (Cathode Grade 1)

    Nguyên tố Thành phần, tỉ lệ % tối đa Tỉ lệ tối đa của nhóm nguyên tố
    Se 0.0002 0.0003
    Te 0.0002
    Bi 0.00010
    Sb 0.0004  
    Pb 0.0005  
    As 0.0005  
    Fe 0.0010  
    Ni 0.0010  
    Sn 0.0005  
    S 0.0015  
    Ag 0.0025  
    Tổng tối đa cho phép 0.0065  

    SACT Kính chúc nhà đầu tư thành công!

Leave a Comment

Về chúng tôi

Giới thiệu về SACT

Chính sách điều khoản

Chính sách bảo mật

Tin tuyển dụng

Site map

Hotline: 024-7304-8884

support@hanghoaphaisinh.com

Liên hệ

Công ty CP Giao dịch Hàng hoá Đông Nam Á (SACT)

Thành viên kinh doanh chính thức của Sở Giao Dịch Hàng Hóa Việt Nam (MXV)

Trụ sở chính: CT36A, Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội.

CN HN1: 25 Sunrise B , The Manor Central Park, Hoàng Mai, Hà Nội

CN Hồ Chí Minh: Tầng 2, số 75 Hoàng Văn Thụ, Phường 15, Q. Phú Nhuận, TPHCM