ĐẶC TẢ HỢP ĐỒNG
Hàng hóa giao dịch | Đồng LME |
Mã hàng hóa | LDKZ / CAD |
Độ lớn hợp đồng | 25 tấn / lot |
Đơn vị yết giá | USD / tấn |
Loại hợp đồng | 3 tháng (3-month) |
Kỳ hạn hợp đồng | Niêm yết hằng ngày |
Thời gian giao dịch | Thứ 2 – Thứ 6: 07:00 – 01:00 (ngày hôm sau) |
Bước giá | 0.50 USD / tấn |
Ngày đáo hạn | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng được niêm yết |
Ngày giao dịch cuối cùng | Ngày giao dịch liền trước ngày đáo hạn |
Ký quỹ | Theo quy định của MXV từng thời điểm. |
Giới hạn vị thế | Theo quy định của MXV từng thời điểm. |
Biên độ giá | 15% giá đóng cửa |
Phương thức thanh toán | Giao nhận vật chất |
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
- Theo quy định của sản phẩm Đồng giao dịch trên Sở giao dịch Kim loại London (LME).Đồng loại A có thành phần hóa học theo một trong 3 tiêu chuẩn dưới đây:
a. BS EN 1978:1998 – Cu-CATH-1
b. GB/T 467-2010 – Cu-CATH-1
c. ASTM B115-10 – cathode Grade 1
Đồng được giao dưới dạng Cathode, khối lượng giao nhận/hợp đồng sai số cho phép +/- 2%.
Đồng được giao theo hợp đồng phải theo thương hiệu được LME phê duyệt.
Tiêu chuẩn BS EN 1978:1998 – Cu-CATH-1
Nguyên tố Thành phần, tỉ lệ % tối đa Cu – Ag 0.0025 As 0.0005(1) Bi 0.00020(2) Cd (1) Co (3) Cr (1) Fe 0.0010(3) Mn (1) Ni (3) P (1) Pb 0.0005 S 0.0015(4) Sb 0.0004(1) Se 0.00020(2) Si (3) Sn (3) Te 0.00020(2) Zn (3) Tổng các nguyên tố ngoài Cu 0.0065 1. (As + Cd + Cr + Mn + P + Sb) tỉ lệ tối đa 0.0015%
2. (Bi + Se + Te) tỉ lệ tối đa 0.0003%, hoặc (Se + Te) tỉ lệ tối đa 0.00030%
3. (Co + Fe + Ni + Si + Sn + Zn) tỉ lệ tối đa 0.0020%
4. Hàm lượng lưu huỳnh phải được xác định trên mẫu đúc
Tiêu chuẩn: GB/T 467-2010 Copper Cathode
(Copper Cathode có độ tinh khiết cao (Cu-CATH-1))
Nhóm nguyên tố
Nguyên tố tạp chất
Thành phần, tỉ lệ tối đa Tỉ lệ tối đa tổng thành phần của các nhóm nguyên tố 1 Se 0.00020 0.00030 0.00030 Te 0.00020 Bi 0.0020 2 Cr – 0.0015 Mn – Sb 0.0004 Cd – As 0.0005 P – 3 Pb 0.0005 0.0005 4 S 0.0015 0.0015 5 Sn – 0.0020 Ni – Fe 0.0010 Si – Zn – Co – 6 Ag 0.0025 0.0025 Tổng hàm lượng của các thành phần tạp chất được liệt kê 0.0065 Tiêu chuẩn: ASTM B115-10 Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn
cho Cathode Đồng điện phân (Cathode Grade 1)
Nguyên tố Thành phần, tỉ lệ % tối đa Tỉ lệ tối đa của nhóm nguyên tố Se 0.0002 0.0003 Te 0.0002 Bi 0.00010 Sb 0.0004 Pb 0.0005 As 0.0005 Fe 0.0010 Ni 0.0010 Sn 0.0005 S 0.0015 Ag 0.0025 Tổng tối đa cho phép 0.0065 SACT Kính chúc nhà đầu tư thành công!